Theo thông báo 168 ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế về việc bổ sung, cập nhật, điều chỉnh chương trình đào tạo sau đại học, ngày 31/10/2022, tại Hội trường Khoa Thủy sản đã diễn ra cuộc họp Hội đồng khoa học và đào tạo khoa mở rộng nhằm lấy ý kiến các thành viên hội đồng và các bên liên quan trong việc cập nhật chương trình đào tạo (CTĐT) thạc sĩ ngành Nuôi trồng thủy sản do PGS.TS Ngyễn Duy Quỳnh Trâm, trưởng ban soạn thảo chủ trì. Tham dự cuộc họp có TS. Mạc Như Bình, phó ban soạn thảo, Th.S Trần Nam Hà, thư ký cuộc họp. Ngoài ra có sự tham gia của các ủy viên gồm TS. Nguyễn Văn Huy, PGS.TS Tôn Thất Chất, PGS.TS Lê Văn Dân, PGS.TS Nguyễn Ngọc Phước, TS. Trương Thị Hoa, TS. Hoàng Nghĩa Mạnh, TS. Nguyễn Anh Tuấn, TS. Trương Văn Đàn thuộc Khoa TS và bà Phan Thị Thu Hồng thuộc Chi cục Thủy sản Thừa Thiên Huế.
Khoa Thủy Sản tiến hành Họp Ban soạn thảo và cập nhật CTĐT Thạc sĩ ngành Nuôi trồng thủy sản và phân công giáo viên đảm nhận các học phần viết đề cương môn học như sau:
A-ĐỐI VỚI KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG:
TT | Học phần | Mã học phần | Giáo viên phụ trách/tham gia | Ghi chú |
I. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG | ||||
1 | Phương pháp nghiên cứu và viết tài liệu khoa học | TS. Hoàng Nghĩa Mạnh | Tham gia | |
2 | Nông nghiệp số | TS. Hà Nam Thắng | Tham gia | |
II. PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ | ||||
3 | Di truyền và chọn giống thủy sản | TSTD502 | PGS.TS. Lê Văn Dân | |
4 | Dinh dưỡng & thức ăn thủy sản | TSDD503 | TS. Mạc Như Bình | |
5 | Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản | TSQN504 | PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm | |
6 | Quản lý sức khỏe động vật thủy sản | TSQS505 | TS. Nguyễn Thị Huế Linh | |
7 | Miễn dịch học nâng cao và Vaccine | TSMD511 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Phước | |
8 | Nguyên lý xử lý ô nhiễm môi trường nước | TSON521 | TS. Trương Văn Đàn | |
9 | Nộ tiết học sinh sản và ứng dụng | TSNT506 | TS. Nguyễn Anh Tuấn | |
10 | Sản xuất thức ăn tươi sống | TSTS507 | TS. Mạc Như Bình | |
11 | Độc tố và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản | TSĐT508 | TS. Hồ Thị Thu Hoài | |
12 | GIS và ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản | TSGI509 | TS. Hà Nam Thắng | |
13 | Đa dang sinh học | TSĐD510 | TS. Võ Điều | |
III. PHẦN CHUYÊN NGÀNH | ||||
14 | Kỹ thuật nuôi cá biển | TSCB518 | TS. Nguyễn Văn Huy | |
15 | Kỹ thuật nuôi giáp xác | TSGX515 | PGS.TS. Tôn Thất Chất | |
16 | Hệ thống tuần hoàn trong nuôi trồng thủy sản | TS. Hoàng Nghĩa Mạnh | HP mới | |
17 | Thực tập ứng dụng | TSTT516 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt:
PGS.TS. Lê Văn Dân*; TS. Võ Điều; TS. Mạc Như Bình; TS. Trương Văn Đàn |
*: Giáo viên phụ trách chung |
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi các đối tượng thủy sản lợ, mặn:
TS. Hoàng Nghĩa Mạnh*; PGS.TS. Tôn Thất Chất; TS. Nguyễn Văn Huy; TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng |
||||
Quản lý môi trường và dịch bệnh thủy sản:
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Phước*; PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm; TS. Trương Thị Hoa; TS. Nguyễn Thị Huế Linh; TS. Nguyễn Thị Xuân Hồng; TS. Nguyễn Anh Tuấn |
||||
IV. HỌC PHẦN TỰ CHỌN | ||||
18 | Giám sát dịch bệnh và môi trường thủy sản | TSGS513 | TS. Mạc Như Bình | |
19 | Hệ thống & quản lý nuôi trồng thủy sản | TSHT512 | PGS.TS. Nguyễn Quang Linh
TS. Kiều Thị Huyền |
|
20 | Kỹ thuật trồng rong biển | TSRB519 | TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng | |
21 | Quy hoạch và thiết kế ao nuôi trồng thủy sản | TSQH520 | TS. Nguyễn Văn Huy | |
22 | Dịch tễ học nâng cao | TSDT522 | TS. Trương Thị Hoa | |
23 | Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản | TSMT525 | TS. Kiều Thị Huyền |
– Chuyển học phần “Thức ăn tươi sống” từ học phần tự chọn của PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ sang phần tự chọn của PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
B- ĐỐI VỚI KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU:
TT | Học phần | Mã học phần | Giáo viên phụ trách/tham gia | Ghi chú |
I. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG | ||||
1 | Phương pháp nghiên cứu và viết tài liệu khoa học | TS. Hoàng Nghĩa Mạnh | Tham gia | |
2 | Nông nghiệp số | TS. Hà Nam Thắng | Tham gia | |
II. PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ | ||||
3 | Di truyền và chọn giống thủy sản | TSTD502 | PGS.TS. Lê Văn Dân | |
4 | Dinh dưỡng & thức ăn thủy sản | TSDD503 | TS. Mạc Như Bình | |
5 | Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản | TSQN504 | PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm | |
6 | Quản lý sức khỏe động vật thủy sản | TSQS505 | TS. Nguyễn Thị Huế Linh | |
7 | Miễn dịch học nâng cao và Vaccine | TSMD511 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Phước | |
8 | Nguyên lý xử lý ô nhiễm môi trường nước | TSON521 | TS. Trương Văn Đàn | |
9 | Nộ tiết học sinh sản và ứng dụng | TSNT506 | TS. Nguyễn Anh Tuấn | |
10 | Sản xuất thức ăn tươi sống | TSTS507 | TS. Mạc Như Bình | |
11 | Độc tố và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản | TSĐT508 | TS. Hồ Thị Thu Hoài | |
12 | GIS và ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản | TSGI509 | TS. Hà Nam Thắng | |
13 | Đa dang sinh học | TSĐD510 | TS. Võ Điều | |
III. PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | ||||
14 | Kỹ thuật nuôi cá biển | TSCB518 | TS. Nguyễn Văn Huy | |
15 | Giám sát dịch bệnh và môi trường thủy sản | TSGS513 | TS. Mạc Như Bình | |
16 | Kỹ thuật nuôi giáp xác | TSGX515 | PGS.TS. Tôn Thất Chất | |
17 | Hệ thống tuần hoàn trong nuôi trồng thủy sản | TS. Hoàng Nghĩa Mạnh | HP mới | |
18 | Thực tập ứng dụng | TSTT516 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt:
PGS.TS. Lê Văn Dân*; TS. Võ Điều; TS. Mạc Như Bình; TS. Trương Văn Đàn |
*: Giáo viên phụ trách chung |
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi các đối tượng thủy sản lợ, mặn:
TS. Hoàng Nghĩa Mạnh*; PGS.TS. Tôn Thất Chất; TS. Nguyễn Văn Huy; TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng |
||||
Quản lý môi trường và dịch bệnh thủy sản:
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Phước*; PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm; TS. Trương Thị Hoa; TS. Nguyễn Thị Huế Linh; TS. Nguyễn Thị Xuân Hồng; TS. Nguyễn Anh Tuấn |
||||
IV. HỌC PHẦN TỰ CHỌN | ||||
19 | Hệ thống & quản lý nuôi trồng thủy sản | TSHT512 | PGS.TS. Nguyễn Quang Linh
TS. Kiều Thị Huyền |
|
20 | Kỹ thuật trồng rong biển | TSRB519 | TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng | |
21 | Quy hoạch và thiết kế ao nuôi trồng thủy sản | TSQH520 | TS. Nguyễn Văn Huy | |
22 | Dịch tễ học nâng cao | TSDT522 | TS. Trương Thị Hoa | |
23 | Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản | TSMT525 | TS. Kiều Thị Huyền |
Một số hình ảnh của buổi họp
Cuộc họp kết thúc lúc 17h00 cùng ngày.
LTH,TNH, ảnh TVĐ