Dự kiến xét tuyển bổ sung đợt 2 các chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2018
Để được tư vấn gọi điện thoại: 0234.3538.032, Hotline 1: 0979.467.756, Hotline 2: 0905.376.055, Hotline 3: 0914.215.925
Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
I. Đối với hình thức xét tuyển học bạ (Kết quả lớp 12)
– Phiếu ĐKXT theo hình thức học bạ (Download tại ĐÂY). Xem cách điền phiếu tại đây
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Lưu ý: – Thí sinh đã TN THPT từ năm 2017 về trước nếu kết quả học THPT năm lớp 12 như điều kiện trên thì vẫn được nộp hồ sơ xét tuyển vào trường
– Học bạ THPT và giấy chứng nhận TN THPT thì thí sinh có thể chưa nộp; sau này HĐTS sẽ đối chiếu, kiểm tra nếu không đủ 1 trong 2 điều kiện trên thì không được xét trúng tuyển.
– Thời gian xét tuyển học bạ bổ sung: 08-15/8
II. Đối với hình thức xét theo điểm thi THPT
– Phiếu ĐKXT theo hình thức xét điểm thi THPT (Download tại ĐÂY)
– Bản sao giấy báo điểm thi THPT
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
– Thời gian xét tuyển điểm thi THPT bổ sung: 14-21/8
III. Nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (cả xét học bạ và theo điểm thi THPT):
– Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (thời gian nộp tính theo dấu bưu điện); SĐT: 0234.3828493
– Nộp trực tiếp tại trường Đại học Nông Lâm, 102 Phùng Hưng, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (thời gian nộp tính theo dấu bưu điện). SĐT: 0234.3538.032
IV. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Theo xét học bạ |
Theo điểm THPT |
||
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
|||||
1 |
7620301 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
10 |
20,15 |
99 |
13 |
|
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
|||||||
3. Toán,Lí, Hóa |
A00 |
|||||||
4. Văn,Sinh,Lí |
C13 |
|||||||
2 |
7620305 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
20 |
18 |
23 |
||
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
|||||||
3. Toán,Lí, Hóa |
A00 |
|||||||
4. Văn, Sinh,Địa |
C13 |
|||||||
3 |
7620302 |
1. Toán,Sinh,Hóa |
B00 |
15 |
24 |
|||
2. Toán,Sinh,GDCD |
B04 |
|||||||
3. Toán,Lí,Hóa |
A00 |
|||||||
4. Văn,Sinh,Địa |
C13 |
Trương Văn Đàn (nguồn www.huaf.edu.vn)